Nội Dung
Bảng giá Internet VNPT tại Bình Dương được cập nhật mới nhất năm 2021. Giá cước mạng VNPT lần này vẫn không thay đổi so với lần trước nhưng tốc độ Internet được nâng lên rất cao nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của Quý khách hàng.
Bảng giá cước cáp quang VNPT – Home Internet
Gói cước | Gói Home 1 | Gói Home 2 | Gói Home 3 |
Tốc độ | 30Mbps | 50Mbps | 70Mbps |
Gói cước 1 tháng | 189.000 | 219.000 | 259.000 |
Gói cước 7 tháng | 1.134.000 | 1.314.000 | 1.554.000 |
Gói cước 12 tháng | 2.268.000 | 2.628.000 | 3.108.000 |
Gói Home Internet dành cho Quý khách chỉ có nhu cầu sử dụng dịch vụ một dịch vụ Internet cáp quang của VNPT. Bao gồm các gói cước sau:
- Gói Home 1: dành cho khách hàng đình sử dụng Internet từ 1-5 thiết bị Laptop/Smartphone, tốc độ truy cập 30Mbps với mức giá tiết kiệm nhất chỉ từ 150K/tháng, tương ứng 5.000 đồng/ngày.
- Gói Home 2: dành cho khách hàng sử dụng Internet từ 5-10 thiết bị Laptop/Smartphone, tốc độ truy cập 50Mbps, giá chỉ từ 175K/tháng, tương ứng 5.800 đồng/ngày.
- Gói Home 3: dành cho khách hàng sử dụng Internet từ 10 Laptop/Smartphone trở lên, tốc độ truy cập 70Mbps, giá chỉ từ 207K/tháng, tương ứng 6.900đ/ngày.
- Gói Home Net: dành cho khách hàng là quán NET sử dụng từ 50 máy tính (PC) trở lên, tốc độ truy cập Internet 100Mbps, giá chỉ từ 895K/tháng.
Bảng giá cước Internet mạng VNPT – Home Tivi
Khách hàng có Tivi thông minh (SmartTV)
Gói cước | Gói Home TV1 | Gói Home TV2 | Gói Home TV3 |
Tốc độ | 30Mbps | 50Mbps | 70Mbps |
Gói cước 1 tháng | 195.000 | 225.000 | 265.000 |
Gói cước 7 tháng | 1.170.000 | 1.350.000 | 1.590.000 |
Gói cước 12 tháng | 2.340.000 | 2.700.000 | 3.180.000 |
Khách hàng không có Tivi thông minh
Gói cước | Gói Home TV1 | Gói Home TV2 | Gói Home TV3 |
Tốc độ | 30Mbps | 50Mbps | 70Mbps |
Gói cước 1 tháng | 239.000 | 269.000 | 309.000 |
Gói cước 7 tháng | 1.434.000 | 1.614.000 | 1.854.000 |
Gói cước 12 tháng | 2.868.000 | 3.228.000 | 3.708.000 |
Gói Home Tivi dành cho Quý khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ đồng thời cả 2 dịch vụ Internet & Truyền hình của VNPT. Bao gồm các gói cước sau:
- Gói Home TV1: dành cho khách hàng sử dụng từ 1-5 thiết bị Laptop/Smartphone đồng thời xem truyền hình MyTV gói Nâng cao với 158 kênh truyền hình đặc sắc trong & ngoài nước. Với chi phí tiết kiệm chỉ từ 156K/tháng, tương ứng 5.200 đồng/ ngày.
- Gói Home TV2: dành cho khách hàng sử dụng từ 5-10 thiết bị Laptop/Smartphone đồng thời xem truyền hình MyTV gói Nâng cao với 158 kênh truyền hình đặc sắc trong & ngoài nước. Với chi phí tiết kiệm chỉ từ 180K/tháng, tương ứng 6.000 đồng/ngày.
- Gói Home TV3: dành cho khách hàng sử dụng từ 10 thiết bị Laptop/Smartphone, đồng thời xem truyền hình MyTV gói VIP với 172 kênh truyền hình đặc sắc trong & ngoài nước. Với chi phí tiết kiệm chỉ từ 212K/tháng, tương ứng 7.000 đồng/ngày.
- Gói Home Cafe: dành cho khách hàng là quán Cafe sử dụng từ 50 thiết Laptop/Smartphone đồng thời xem truyền hình MyTV gói Nâng cao + Truyền hình K+ với 180 kênh truyền hình đặc sắc trong & ngoài nước. Với chi phí tiết kiệm chỉ từ 684K/tháng, tương ứng 22.800 đồng/ngày.
Bảng giá cước Internet Truyền hình Di động – Home Combo
Khách hàng có Tivi thông minh (SmartTV)
Gói cước | Home Tiết Kiệm | Home Kết Nối | Home Thể Thao | Home Đỉnh |
Tốc độ | 50Mbps | 100Mbps | 100Mbps | 100Mbps |
Gói cước 1 tháng | 269.000 | 319.000 | 369.000 | 299.000 |
Gói cước 7 tháng | 1.614.000 | 1.914.000 | 2.214.000 | 1.794.000 |
Gói cước 12 tháng | 3.228.000 | 3.828.000 | 4.428.000 | 3.588.000 |
Khách hàng không có Tivi thông minh
Gói cước | Gói Home TV1 | Gói Home TV2 | Gói Home TV3 | Home Đỉnh |
Tốc độ | 50Mbps | 100Mbps | 100Mbps | 100Mbps |
Gói cước 1 tháng | 313.000 | 363.000 | 413.000 | 343.000 |
Gói cước 7 tháng | 1.878.000 | 2.178.000 | 2.478.000 | 2.058.000 |
Gói cước 12 tháng | 3.756.000 | 4.356.000 | 4.956.000 | 4.116.000 |
Gói Home Combo dành cho Quý khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ Internet, Truyền hình & Di động của VNPT. Bao gồm các gói cước sau:
- Gói Home Tiết Kiệm: dành cho khách hàng sử dụng Internet tốc độ cao lên đến 50Mbps, xem 172 kênh truyền hình & dịch vụ di động: miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng & 15GB Data/tháng.
- Gói Home Kết Nối: dành cho khách hàng sử dụng Internet tốc độ cao lên đến 100Mbps, xem 172 kênh truyền hình & dịch vụ di động: miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng, 50 phút ngoại mạng & 30GB Data/tháng.
- Gói Home Thể Thao: dành cho khách hàng sử dụng Internet tốc độ cao lên đến 100Mbps, xem 180 kênh truyền hình & dịch vụ di động: miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng & 30GB Data/tháng. Đặc biệt: gói cước có 8 kênh K+ dành cho các tín đồ đam mê thể thao.
- Gói Home Đỉnh: dành cho khách hàng sử dụng Internet tốc độ cao lên đến 100Mbps, xem1 kênh truyền hình & dịch vụ di động: miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng, 30 phút ngoại mạng & 60GB Data/tháng.
Thủ tục đăng ký cáp quang internet VNPT Bình Dương
Nhằm phục vụ cho tất cả các khách hàng không có hộ khẩu tại Bình Dương. VNPT Bình Dương đơn giản hóa thủ tục để Quý khách được đăng ký sử dụng dịch vụ Internet wifi được dể dàng. Cụ thể:
- Gói hàng tháng: CMND + Hộ khẩu tại Bình Dương (bản photo)
- Gói 6 tháng & 12 tháng: Quý khách chỉ cần CMND photo
Hướng dẫn cách đăng ký lắp đặt Wifi Internet VNPT Bình Dương
- Cách 1: liên hệ các điểm giao dịch gần nhất của VNPT Bình Dương tại đây
- Cách 2: Gọi ngay số Hotline Tổng Đài VNPT Bình Dương: 0945 301 139
- Cách 3: Quý khách có thể đăng ký thông tin bằng cách bấm vào nút ở bên dưới.